Bu Lông Cường Độ Cao 8.8, 10.9, 12.9

(1 đánh giá của khách hàng)
Liên hệ

Thông tin sản phẩm:

– Hình dạng/ Shape: Đầu mũ dạng lục giác, thân ren lửng (DIN 931), thân ren suốt (DIN 933)

– Kích thước (M) / Diameter: M5 ~ M160

– Chiều dài (L)/ Length: 10~11.000 mm

– Tiêu chuẩn cấp bền/ ISO Grade: 8.8/10.9/12.9

– Vật liệu/ Material: Carbon steel (thép carbon)

– Xử lý bề mặt: Hàng mộc (Sơn đen), mạ điện phân trắng, mạ điện phân cầu vồng, Mạ kẽm điện phân Cr+3, Cr+6, Mạ kẽm nhúng nóng, Mạ 72h…

  • Tư vấn 24/24

    Hotline: 0941 636 369

  • GIAO HÀNG TOÀN QUỐC

    Vận chuyển 63 tỉnh thành

  • HỖ TRỢ THI CÔNG

    Chất lượng thi công cao

  • BẢO HÀNH TẬN NƠI

    Nhanh chóng và đảm bảo

Nam An chuyên cung cấp các loại bu lông cường độ cao, bu lông liên kết chuẩn cấp bền 8.8, 10.9, 12.9 chất lượng cao, đủ kích thước với số lượng lớn, giá tốt.

Với những bulong cường độ cao cỡ lớn hoặc loại đặc biệt, Nam An nhận sản xuất theo yêu cầu, chiều dài lên đến L= 11m, xử lý bề mặt theo yêu cầu, giao hàng toàn quốc.

Kích thước bu lông cường độ cao 8.8, 10.9, 12.9  tuân theo tiêu chuẩn DIN dưới đây:

bu-long-cuong-do-cao

Bu lông cường độ cao 8.8

Bu lông cường độ cao 8.8 là loại bu lông cường độ cao phổ biến nhất. Chúng có độ bền kéo 800 MPa và độ chảy 640 MPa. Bu lông 8.8 được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, chẳng hạn như liên kết các kết cấu thép, lắp đặt máy móc và sửa chữa nhà cửa.

bu-long 8.8

Bulong 8.8 tại Nam An đủ size chẵn, lẻ

Thông số kỹ thuật bulong 8.8:

  • Bu lông 8.8 là bu lông cường độ cao có giới hạn bền nhỏ nhất là 8 x 100 = 800Mpa, giới hạn chảy là 800 x (8/10) = 640Mpa
  • Hình dạng/ Shape: Đầu mũ dạng lục giác, thân ren lửng (DIN 931), thân ren suốt (DIN 933)
  • Kích thước (M) / Diameter: M5 ~ M160 mm
  • Chiều dài (L)/ Length: 10~11.000 mm
  • Tiêu chuẩn cấp bền/ ISO Grade: 8.8
  • Vật liệu/ Material: Carbon steel C45 (thép carbon)
  • Xử lý bề mặt: Hàng mộc (Sơn đen), mạ điện phân trắng, mạ điện phân cầu vồng, Mạ kẽm điện phân Cr+3, Cr+6, Mạ kẽm nhúng nóng, độ dầy lớp mạ xử lý theo yêu cầu quý khách hàng..
  • Tiêu chuẩn/ Standard: DIN 931, DIN 933, DIN 960, DIN 961, ISO 4014, ISO 4017, ASTM.

Bảng kích thước bu lông 8.8 tại Nam An

Nam An Fastener luôn sẵn hàng số lượng lớn bulong 8.8, có thể đáp ứng ngay nhu cầu của quý khách hàng với các kích thước sau:

M6x10 M6x16 M6x20 M6x25 M6x30 M6x35 M6x40 M6x50 M6x60 M6x70
M6x80 M8x16 M8x20 M8x25 M8x30 M8x35 M8x40 M8x45 M8x50 M8x60
M8x70 M8x80 M8x90 M8x100 M8x120 M8x150 M10x20 M10x25 M10x30 M10x35
M10x40 M10x45 M10x50 M10x60 M10x70 M10x80 M10x90 M10x100 M10x120 M10x130
M10x140 M10x150 M10x180 M10x200 M12x20 M12x25 M12x30 M12x35 M12x40 M12x45
M12x50 M12x55 M12x60 M12x65 M12x65 M12x70 M12x75 M12x80 M12x85 M12x90
M12x95 M12x100 M12x105 M12x110 M12x120 M12x130 M12x140 M12x150 M12x180 M12x200
M14x20 M14x25 M14x30 M14x35 M14x40 M14x45 M14x50 M14x55 M14x60 M14x70
M14x80 M14x90 M14x100 M14x110 M14x120 M14x130 M14x140 M14x150 M14x160 M14x180
M14x200 M14x220 M14x250 M16x25 M16x30 M16x35 M16x40 M16x45 M16x50 M16x55
M16x60 M16x65 M16x70 M16x75 M16x80 M16x90 M16x100 M16x110 M16x120 M16x130
M16x140 M16x150 M16x160 M16x180 M16x200 M16x220 M16x250 M16x300 M18x30 M18x40
M18x50 M18x60 M18x70 M18x80 M18x90 M18x100 M18x110 M18x120 M18x130 M18x140
M18x150 M18x160 M18x180 M18x200 M18x220 M18x250 M18x300 M20x40 M20x50 M20x55
M20x60 M20x65 M20x70 M20x75 M20x80 M20x90 M20x100 M20x110 M20x120 M20x130
M20x140 M20x150 M20x160 M20x180 M20x200 M20x220 M20x250 M20x300 M22x40 M22x50
M22x55 M22x60 M22x65 M22x70 M22x75 M22x80 M22x90 M22x100 M22x110 M22x120
M22x130 M22x140 M22x150 M22x160 M22x180 M22x200 M22x220 M22x250 M22x300 M24x50
M24x55 M24x60 M24x65 M24x70 M24x75 M24x80 M24x90 M24x100

Lưu ý: Nam An Fastener luôn có sẵn số lượng lớn bu lông 8.8, kích thước từ M6 -> M24, với những bulong 8.8 size lớn từ M27 -> M160, Nam An nhận sản xuất theo yêu cầu đặt riêng của quý khách hàng, chiều dài lên đến L= 11m, xử lý bề mặt theo yêu cầu, giao hàng toàn quốc.

Hình ảnh bu lông cường độ cao 8.8 tại Nam An

Video: Bu lông cường độ cao 8.8

Bu lông cường độ cao 10.9

Bu lông cường đô cao 10.9 có độ bền kéo cao hơn bu lông 8.8, với độ bền kéo 1000 MPa và độ chảy 900 MPa. Chúng được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi tải trọng cao hơn, chẳng hạn như xây dựng cầu đường và nhà xưởng.

bulong-10.9

Thông số kỹ thuật:

– Hình dạng/ Shape: Đầu mũ dạng lục giác, thân ren lửng (DIN 931), thân ren suốt (DIN 933)

– Kích thước (M) / Diameter: M5 ~ M160

– Chiều dài (L)/ Length: 10~11.000 mm

– Tiêu chuẩn cấp bền/ ISO Grade: 10.9

– Vật liệu/ Material: Carbon steel (thép carbon)

– Xử lý bề mặt: Hàng mộc (Sơn đen), mạ điện phân trắng, mạ điện phân cầu vồng, Mạ kẽm điện phân Cr+3, Cr+6, Mạ kẽm nhúng nóng, độ dầy lớp mạ xử lý theo yêu cầu quý khách hàng..

– Tiêu chuẩn/ Standard: DIN 931, DIN 933, DIN 960, DIN 961, ISO 4014, ISO 4017, ASTM

Hình ảnh bu lông cường độ cao 10.9 tại Nam An

bulong-10.9
Bu lông 10.9 M12x40
bulong-10.9
Bu lông 10.9 M16x80
bulong-10.9
Bu lông 10.9 M12x60

Video: Bu lông cường độ cao 10.9

Bu lông cường độ cao 12.9

Bu lông 12.9 là loại bu lông cường độ cao mạnh nhất. Chúng có độ bền kéo 1200 MPa và độ chảy 1100 MPa. Bu lông 12.9 được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi tải trọng cao nhất, chẳng hạn như xây dựng cầu treo và máy móc hạng nặng.

bulong-12.9

Thông số kỹ thuật:

– Hình dạng/ Shape: Đầu mũ dạng lục giác, thân ren lửng (DIN 931), thân ren suốt (DIN 933)

– Kích thước (M) / Diameter: M5 ~ M160

– Chiều dài (L)/ Length: 10~11.000 mm

– Tiêu chuẩn cấp bền/ ISO Grade: 12.9

– Vật liệu/ Material: Carbon steel (thép carbon)

– Xử lý bề mặt: Hàng mộc (Sơn đen), mạ điện phân trắng, mạ điện phân cầu vồng, Mạ kẽm điện phân Cr+3, Cr+6, Mạ kẽm nhúng nóng, độ dầy lớp mạ xử lý theo yêu cầu quý khách hàng..

– Tiêu chuẩn/ Standard: DIN 931, DIN 933, DIN 960, DIN 961, ISO 4014, ISO 4017, ASTM

Hình ảnh bulong 12.9 tại Nam An:

Video: Sản xuất Bu lông đai ốc ngoại cỡ, cấp bền 8.8, 10.9

Một số chứng nhận chất lượng bulong

Khi chọn bu lông cường độ cao, điều quan trọng cần xem xét là độ bền kéo, độ chảy và vật liệu của bu lông. Bạn cũng nên đảm bảo rằng bu lông đáp ứng các tiêu chuẩn thích hợp.

Dưới đây là một số mẹo bổ sung khi sử dụng bu lông cường độ cao:

  • Luôn sử dụng đai ốc và vòng đệm thích hợp với bu lông.
  • Siết chặt bu lông đến mô-men xoắn thích hợp.
  • Kiểm tra bu lông định kỳ để đảm bảo chúng không bị lỏng hoặc hư hỏng.
  • Không sử dụng bu lông bị hư hỏng.

Bằng cách làm theo các mẹo này, bạn có thể đảm bảo rằng bu lông cường độ cao được sử dụng an toàn và hiệu quả.

Báo giá bulong cường độ cao

Nam An cung cấp bu lông liên kết cường độ cao 8.8, 10.9, 12.9 và sản xuất theo yêu cầu, sản phẩm chất lượng cao, chuẩn cấp bền,  đầy đủ chứng nhận chất lượng, xuất xứ, CO, CQ, Test lực.

Mọi thông tin tư vấn và báo giá bu lông cường độ cao, quý khách hàng vui lòng liên hệ:

CÔNG TY TNHH VẬT TƯ CÔNG NGHIỆP NAM AN

Tổng kho/ VPGD: Số 68, Khu đất dịch vụ Vân Canh, Hoài Đức, Hà Nội, Việt Nam.

Nhà máy: QL 5, Quý Dương, xã Tân Trường, Huyện Cẩm Giàng, Hải Dương, Việt Nam.

Hotline/Zalo: 0941 636 369 – 0983 344 163 – 0983 506 389 – 0969 480 258

Email: Bulongocvitnaman@gmail.com

Kênh Youtube: https://www.youtube.com/@thegioibulongocvit-naman

– Hình dạng/ Shape: Đầu mũ dạng lục giác, thân ren lửng (DIN 931), thân ren suốt (DIN 933)

– Kích thước (M) / Diameter: M5 ~ M160

– Chiều dài (L)/ Length: 10~11.000 mm

– Tiêu chuẩn cấp bền/ ISO Grade: 8.8/10.9/12.9

– Vật liệu/ Material: Carbon steel (thép carbon)

– Xử lý bề mặt: Hàng mộc (Sơn đen), mạ điện phân trắng, mạ điện phân cầu vồng, Mạ kẽm điện phân Cr+3, Cr+6, Mạ kẽm nhúng nóng, độ dầy lớp mạ xử lý theo yêu cầu quý khách hàng..

– Tiêu chuẩn/ Standard: DIN 931, DIN 933, DIN 960, DIN 961, ISO 4014, ISO 4017, ASTM

1 đánh giá cho Bu Lông Cường Độ Cao 8.8, 10.9, 12.9

  1. admin

    Bu lông cường độ cao chất lượng cao, giá tốt nhất thị trường.

Thêm đánh giá

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *