HOTLINE:
0983 344 1630941 636 369
– Hình dạng/ Shape: Đầu mũ dạng lục giác, thân ren lửng (DIN 931), thân ren suốt (DIN 933)
– Kích thước (M) / Diameter: M5 ~ M160
– Chiều dài (L)/ Length: 10~11.000 mm
– Tiêu chuẩn cấp bền/ ISO Grade: 8.8/10.9/12.9
– Vật liệu/ Material: Carbon steel (thép carbon)
– Xử lý bề mặt: Hàng mộc (Sơn đen), mạ điện phân trắng, mạ điện phân cầu vồng, Mạ kẽm điện phân Cr+3, Cr+6, Mạ kẽm nhúng nóng, Mạ 72h…
Nam An chuyên cung cấp các loại bu lông cường độ cao, bu lông liên kết chuẩn cấp bền 8.8, 10.9, 12.9 chất lượng cao, đủ kích thước với số lượng lớn, giá tốt.
Với những bulong cường độ cao cỡ lớn hoặc loại đặc biệt, Nam An nhận sản xuất theo yêu cầu, chiều dài lên đến L= 11m, xử lý bề mặt theo yêu cầu, giao hàng toàn quốc.
Kích thước bu lông cường độ cao 8.8, 10.9, 12.9 tuân theo tiêu chuẩn DIN dưới đây:
Bu lông cường độ cao 8.8 là loại bu lông cường độ cao phổ biến nhất. Chúng có độ bền kéo 800 MPa và độ chảy 640 MPa. Bu lông 8.8 được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, chẳng hạn như liên kết các kết cấu thép, lắp đặt máy móc và sửa chữa nhà cửa.
Bulong 8.8 tại Nam An đủ size chẵn, lẻ
Thông số kỹ thuật bulong 8.8:
Nam An Fastener luôn sẵn hàng số lượng lớn bulong 8.8, có thể đáp ứng ngay nhu cầu của quý khách hàng với các kích thước sau:
M6x10 | M6x16 | M6x20 | M6x25 | M6x30 | M6x35 | M6x40 | M6x50 | M6x60 | M6x70 |
M6x80 | M8x16 | M8x20 | M8x25 | M8x30 | M8x35 | M8x40 | M8x45 | M8x50 | M8x60 |
M8x70 | M8x80 | M8x90 | M8x100 | M8x120 | M8x150 | M10x20 | M10x25 | M10x30 | M10x35 |
M10x40 | M10x45 | M10x50 | M10x60 | M10x70 | M10x80 | M10x90 | M10x100 | M10x120 | M10x130 |
M10x140 | M10x150 | M10x180 | M10x200 | M12x20 | M12x25 | M12x30 | M12x35 | M12x40 | M12x45 |
M12x50 | M12x55 | M12x60 | M12x65 | M12x65 | M12x70 | M12x75 | M12x80 | M12x85 | M12x90 |
M12x95 | M12x100 | M12x105 | M12x110 | M12x120 | M12x130 | M12x140 | M12x150 | M12x180 | M12x200 |
M14x20 | M14x25 | M14x30 | M14x35 | M14x40 | M14x45 | M14x50 | M14x55 | M14x60 | M14x70 |
M14x80 | M14x90 | M14x100 | M14x110 | M14x120 | M14x130 | M14x140 | M14x150 | M14x160 | M14x180 |
M14x200 | M14x220 | M14x250 | M16x25 | M16x30 | M16x35 | M16x40 | M16x45 | M16x50 | M16x55 |
M16x60 | M16x65 | M16x70 | M16x75 | M16x80 | M16x90 | M16x100 | M16x110 | M16x120 | M16x130 |
M16x140 | M16x150 | M16x160 | M16x180 | M16x200 | M16x220 | M16x250 | M16x300 | M18x30 | M18x40 |
M18x50 | M18x60 | M18x70 | M18x80 | M18x90 | M18x100 | M18x110 | M18x120 | M18x130 | M18x140 |
M18x150 | M18x160 | M18x180 | M18x200 | M18x220 | M18x250 | M18x300 | M20x40 | M20x50 | M20x55 |
M20x60 | M20x65 | M20x70 | M20x75 | M20x80 | M20x90 | M20x100 | M20x110 | M20x120 | M20x130 |
M20x140 | M20x150 | M20x160 | M20x180 | M20x200 | M20x220 | M20x250 | M20x300 | M22x40 | M22x50 |
M22x55 | M22x60 | M22x65 | M22x70 | M22x75 | M22x80 | M22x90 | M22x100 | M22x110 | M22x120 |
M22x130 | M22x140 | M22x150 | M22x160 | M22x180 | M22x200 | M22x220 | M22x250 | M22x300 | M24x50 |
M24x55 | M24x60 | M24x65 | M24x70 | M24x75 | M24x80 | M24x90 | M24x100 |
Lưu ý: Nam An Fastener luôn có sẵn số lượng lớn bu lông 8.8, kích thước từ M6 -> M24, với những bulong 8.8 size lớn từ M27 -> M160, Nam An nhận sản xuất theo yêu cầu đặt riêng của quý khách hàng, chiều dài lên đến L= 11m, xử lý bề mặt theo yêu cầu, giao hàng toàn quốc.
Bu lông cường đô cao 10.9 có độ bền kéo cao hơn bu lông 8.8, với độ bền kéo 1000 MPa và độ chảy 900 MPa. Chúng được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi tải trọng cao hơn, chẳng hạn như xây dựng cầu đường và nhà xưởng.
Thông số kỹ thuật:
– Hình dạng/ Shape: Đầu mũ dạng lục giác, thân ren lửng (DIN 931), thân ren suốt (DIN 933)
– Kích thước (M) / Diameter: M5 ~ M160
– Chiều dài (L)/ Length: 10~11.000 mm
– Tiêu chuẩn cấp bền/ ISO Grade: 10.9
– Vật liệu/ Material: Carbon steel (thép carbon)
– Xử lý bề mặt: Hàng mộc (Sơn đen), mạ điện phân trắng, mạ điện phân cầu vồng, Mạ kẽm điện phân Cr+3, Cr+6, Mạ kẽm nhúng nóng, độ dầy lớp mạ xử lý theo yêu cầu quý khách hàng..
– Tiêu chuẩn/ Standard: DIN 931, DIN 933, DIN 960, DIN 961, ISO 4014, ISO 4017, ASTM
Bu lông 12.9 là loại bu lông cường độ cao mạnh nhất. Chúng có độ bền kéo 1200 MPa và độ chảy 1100 MPa. Bu lông 12.9 được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi tải trọng cao nhất, chẳng hạn như xây dựng cầu treo và máy móc hạng nặng.
Thông số kỹ thuật:
– Hình dạng/ Shape: Đầu mũ dạng lục giác, thân ren lửng (DIN 931), thân ren suốt (DIN 933)
– Kích thước (M) / Diameter: M5 ~ M160
– Chiều dài (L)/ Length: 10~11.000 mm
– Tiêu chuẩn cấp bền/ ISO Grade: 12.9
– Vật liệu/ Material: Carbon steel (thép carbon)
– Xử lý bề mặt: Hàng mộc (Sơn đen), mạ điện phân trắng, mạ điện phân cầu vồng, Mạ kẽm điện phân Cr+3, Cr+6, Mạ kẽm nhúng nóng, độ dầy lớp mạ xử lý theo yêu cầu quý khách hàng..
– Tiêu chuẩn/ Standard: DIN 931, DIN 933, DIN 960, DIN 961, ISO 4014, ISO 4017, ASTM
Khi chọn bu lông cường độ cao, điều quan trọng cần xem xét là độ bền kéo, độ chảy và vật liệu của bu lông. Bạn cũng nên đảm bảo rằng bu lông đáp ứng các tiêu chuẩn thích hợp.
Dưới đây là một số mẹo bổ sung khi sử dụng bu lông cường độ cao:
Bằng cách làm theo các mẹo này, bạn có thể đảm bảo rằng bu lông cường độ cao được sử dụng an toàn và hiệu quả.
Nam An cung cấp bu lông liên kết cường độ cao 8.8, 10.9, 12.9 và sản xuất theo yêu cầu, sản phẩm chất lượng cao, chuẩn cấp bền, đầy đủ chứng nhận chất lượng, xuất xứ, CO, CQ, Test lực.
Mọi thông tin tư vấn và báo giá bu lông cường độ cao, quý khách hàng vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH VẬT TƯ CÔNG NGHIỆP NAM AN
Tổng kho/ VPGD: Số 68, Khu đất dịch vụ Vân Canh, Hoài Đức, Hà Nội, Việt Nam.
Nhà máy: QL 5, Quý Dương, xã Tân Trường, Huyện Cẩm Giàng, Hải Dương, Việt Nam.
Hotline/Zalo: 0941 636 369 – 0983 344 163 – 0983 506 389 – 0969 480 258
Email: Bulongocvitnaman@gmail.com
Kênh Youtube: https://www.youtube.com/@thegioibulongocvit-naman
– Hình dạng/ Shape: Đầu mũ dạng lục giác, thân ren lửng (DIN 931), thân ren suốt (DIN 933)
– Kích thước (M) / Diameter: M5 ~ M160
– Chiều dài (L)/ Length: 10~11.000 mm
– Tiêu chuẩn cấp bền/ ISO Grade: 8.8/10.9/12.9
– Vật liệu/ Material: Carbon steel (thép carbon)
– Xử lý bề mặt: Hàng mộc (Sơn đen), mạ điện phân trắng, mạ điện phân cầu vồng, Mạ kẽm điện phân Cr+3, Cr+6, Mạ kẽm nhúng nóng, độ dầy lớp mạ xử lý theo yêu cầu quý khách hàng..
– Tiêu chuẩn/ Standard: DIN 931, DIN 933, DIN 960, DIN 961, ISO 4014, ISO 4017, ASTM
admin –
Bu lông cường độ cao chất lượng cao, giá tốt nhất thị trường.