HOTLINE:
0983 344 1630941 636 369
Bu lông 8.8 chất lượng cao thương hiệu KPF Hàn Quốc được Nam An chính thức phân phối từ năm 2016
– Kích thước (M) / Diameter: M6 ~ M24
– Chiều dài (L)/ Length: 10~300 mm
– Thương hiệu: KPF Hàn Quốc
Dưới đây là Bảng tra kích thước bulong 8.8 do Công ty TNHH Nam An – Nam An Fastener – Tổng kho bu lông ốc vít lớn nhất Miền Bắc cung cấp bao gồm:
M6x10 | M6x16 | M6x20 | M6x25 | M6x30 | M6x35 | M6x40 | M6x50 | M6x60 | M6x70 |
M6x80 | M8x16 | M8x20 | M8x25 | M8x30 | M8x35 | M8x40 | M8x45 | M8x50 | M8x60 |
M8x70 | M8x80 | M8x90 | M8x100 | M8x120 | M8x150 | M10x20 | M10x25 | M10x30 | M10x35 |
M10x40 | M10x45 | M10x50 | M10x60 | M10x70 | M10x80 | M10x90 | M10x100 | M10x120 | M10x130 |
M10x140 | M10x150 | M10x180 | M10x200 | M12x20 | M12x25 | M12x30 | M12x35 | M12x40 | M12x45 |
M12x50 | M12x55 | M12x60 | M12x65 | M12x65 | M12x70 | M12x75 | M12x80 | M12x85 | M12x90 |
M12x95 | M12x100 | M12x105 | M12x110 | M12x120 | M12x130 | M12x140 | M12x150 | M12x180 | M12x200 |
M14x20 | M14x25 | M14x30 | M14x35 | M14x40 | M14x45 | M14x50 | M14x55 | M14x60 | M14x70 |
M14x80 | M14x90 | M14x100 | M14x110 | M14x120 | M14x130 | M14x140 | M14x150 | M14x160 | M14x180 |
M14x200 | M14x220 | M14x250 | M16x25 | M16x30 | M16x35 | M16x40 | M16x45 | M16x50 | M16x55 |
M16x60 | M16x65 | M16x70 | M16x75 | M16x80 | M16x90 | M16x100 | M16x110 | M16x120 | M16x130 |
M16x140 | M16x150 | M16x160 | M16x180 | M16x200 | M16x220 | M16x250 | M16x300 | M18x30 | M18x40 |
M18x50 | M18x60 | M18x70 | M18x80 | M18x90 | M18x100 | M18x110 | M18x120 | M18x130 | M18x140 |
M18x150 | M18x160 | M18x180 | M18x200 | M18x220 | M18x250 | M18x300 | M20x40 | M20x50 | M20x55 |
M20x60 | M20x65 | M20x70 | M20x75 | M20x80 | M20x90 | M20x100 | M20x110 | M20x120 | M20x130 |
M20x140 | M20x150 | M20x160 | M20x180 | M20x200 | M20x220 | M20x250 | M20x300 | M22x40 | M22x50 |
M22x55 | M22x60 | M22x65 | M22x70 | M22x75 | M22x80 | M22x90 | M22x100 | M22x110 | M22x120 |
M22x130 | M22x140 | M22x150 | M22x160 | M22x180 | M22x200 | M22x220 | M22x250 | M22x300 | M24x50 |
M24x55 | M24x60 | M24x65 | M24x70 | M24x75 | M24x80 | M24x90 | M24x100 |
Các kích thước bu lông cấp độ bền 8.8 phổ biến gồm có: bu lông lục giác m6, bu lông lục giác m8, bu lông lục giác m10, bu lông lục giác m12, bu lông m20x80, bu lông m16x50,bu lông m20x200, bu lông mạ m6x20, bu lông m18x20, bu lông m10x100, bu lông m42, bu lông m12x40, bu lông 6mm, bu lông m10x50, bu lông m16x80
Cách tính lực xiết bulong
– d: đường kính của bulong
–s: size bulong ( kích thước ecu vặn vào bulong )
Chúng có mối quan hệ với nhau bằng công thức sau s = 1.5 * d.
(Lưu ý, không dùng cho bulong lục giác chìm đầu bằng)
Trường hợp nhân ra không chẵn ,ví dụ : M5 x 1.5 = 7.5mm, có thể làm tròn lên là 8mm
Bảng tra lực xiết bu lông 8.8
Trước tiên, cần lưu ý khi đi mua cờ lê lực, phải cung cấp chính xác kích cỡ bulong. Không ít khách hàng nghĩ rằng bulong m24 có nghĩa là kích thước 24mm, dẫn tới nhầm dụng cụ.
Ví dụ : Bulong m16 sẽ đi với ecu size 24mm
Bulong m24 sẽ đi với ecu size 36mm
Với các thông số từ 4.8, 8.8,..đến 12.9 chính là độ cấp bền của bulong
Xác định lực xiết thông qua các thông số trên, ví dụ, lực xiết bulong tiêu chuẩn của bulong m24, đai ốc 36mm, độ cấp bền 8.8 là 691 N.m
Cường độ Bu lông chịu lực 8.8 có thể chịu được tải trọng cao hơn so với các bu lông thường cùng kích thước.
Vậy bu lông cấp bền 8.8 là gì? Thông số 8.8 thể hiện cho trị số cấp độ bền của Bu lông. Bu lông cấp bền 8.8 nghĩa là có giới hạn bền nhỏ nhất là 8 x 100 = 800Mpa, giới hạn chảy là 800 x (8/10) = 640Mpa.
Theo tiêu chuẩn ASTM, đối với bu lông cấp bền 8.8 thì khả năng chịu tải sẽ là 580 N/mm2, khả năng chịu uốn là 640 N/mm2 và độ bền kéo 800 N/mm2.
Dưới đây là bảng Ký hiệu cấp độ bền và khả năng chịu lực của các loại bu lông:
Để kiểm tra cường độ chịu kéo của bulong 8.8 (lý giải cho ý nghĩa của bu lông 8.8), chúng ta cần dùng tới một máy kéo giống như sau:
Như bạn thấy, bu lông cường độ cao 8.8 sẽ được đưa vào khe ở giữa 2 hàm máy kiểm tra và máy sẽ tác dụng một lực dọc lên bu lông. Máy sẽ đo khả năng chịu đựng của bu lông cho đến khi bị tác động đủ lực, cho đến khi bu lông bị đứt hoặc vỡ… phụ thuộc phương pháp kiểm tra. Tiếp theo sẽ là cách thức tiến hành kiểm tra.
Khả năng chịu lực (tải) của bu lông 8.8 là giá trị lực mà bu lông đó phải chịu được mà không có bất kỳ biến dạng nào. Như ở ví dụ trên, để vượt qua bài kiểm tra khả năng chịu lực, mẫu bu lông 8.8 phải có thể giữ được lực nhỏ nhất là 580 N/mm2 trong vòng 10 giây mà không bị biến dạng. Kích thược mẫu bu lông sẽ được đo chi tiết để đảm bảo trước sau bài kiểm tra không có sai lệch.
Lực uốn là lực được thực hiện tại 1 điểm trên bu lông mà bu lông không bị biến dạng. Khi tác động đủ lực, thép sẽ bị căng ra. Nếu lực tác dụng đủ thấp thì thép sẽ co giãn trở lại hình dạng ban đầu khi lực được loại bỏ.
Điểm lực uốn là điểm lực đủ lớn để bu lông bị căng ra và không trở lại hình dạng ban đầu. Giá trị lực tại điểm này chính là lực uốn. Trong ví dụ trên, mẫu bu lông 8.8 cần phải chịu được lực uốn nhỏ nhất là 640 N/mm2 thì mới có thể vượt qua được bài kiểm tra.
Độ bền kéo của bulong 8.8 hay độ bền kéo cuối cùng là lực tác dụng để kéo đứt bu lông. Để kiểm tra lực bền kéo, chúng tôi đặt thêm một cái nêm được đặt dưới đầu mũ của bu lông và lực được áp dụng cho đến khi bu lông bị đứt như hình ảnh sau:
Nêm được sử dụng bởi vì nó sẽ tác dụng thêm lực nén giữa đầu mũ bu lông và thân bu lông. Điều này đảm bảo tính nguyên vẹn tuyệt đối của điểm này (mũ bu lông và thân bu lông).
Nếu bu lông bị đứt ở lực tác động lớn hơn lực nhỏ nhất yêu cầu của tiêu chuẩn thì mẫu bu lông đó đã vượt qua bài kiểm tra. Tuy nhiên, việc phá hủy của bu lông trong quá trình kiểm tra phải không được sảy ra tại điểm giữa đầu mũ và thân bu lông. Nếu việc phá vỡ xảy ra ở đây thì bu lông đó bị lỗi và không vượt qua bài kiểm tra.
Tóm lại, khả năng chịu tải là khả năng chịu đựng của bu lông khi tiến hành tác dụng lực quy định mà bu lông không bị biến dạng. Lực chịu tải là lực nhỏ nhất trong 3 lực kiểm tra, lực chịu uốn là lực tác động mà bu lông không bị biến dạng, lực này lớn hơn lực chịu tải và cuối cùng là lực bền kéo là lực lớn nhất mà điểm đó bu lông bị phá vỡ.
Vì vậy, việc sản xuất bu lông đúng tiêu chuẩn là việc làm rất quan trọng ảnh hưởng đến chất lượng bu lông và độ an toàn trong suốt quá trình sử dụng mà chúng ta cần thực hiện và áp dụng đúng.
Công ty TNHH Nam An (NAF) – Nam An Fastener – Tổng kho bu lông ốc vít lớn nhất khu vực miền Bắc là đơn vị chuyên sản xuất và nhập khẩu các sản phẩm bu lông, ốc vít.
Video: Không gì làm chậm lại: Ngày mưa gió, Nam An vẫn đi đầu trong dịch vụ chuyên nghiệp
Chúng tôi có đa dạng sản phẩm với hơn 1000 chủng loại bu lông ốc vít, trữ lượng hàng tồn kho lớn. Có thể đáp ứng được hầu hết các nhu cầu về bu lông của khách hàng trong thời gian nhanh nhất, bao gồm những dòng sản phẩm chủ đạo sau:
Nam An Fastener là địa chỉ uy tín đại lý bu lông ốc vít tại hà nội, nhà máy sản xuất bu lông ốc vít, bu lông inox hà nội, bu lông ốc vít hà nội, bu lông ốc vít bắc ninh, chuyên sản xuất bu lông ốc vít, cung cấp bu lông ốc vít, kinh doanh bu lông ốc vít khắp toàn quốc.
Lưu ý: Nam An Fastener luôn có sẵn số lượng lớn bu lông cường độ cao cấp bền 8.8, kích thước từ M5 -> M24, với những bu lông 8.8 size lớn từ M27 -> M160, Nam An nhận sản xuất theo yêu cầu đặt riêng của quý khách hàng, chiều dài lên đến L= 11m, xử lý bề mặt theo yêu cầu, giao hàng toàn quốc.
Link mua lẻ trên Shopee: https://shopee.vn/bu-long-8.8-nam-an/
Để được tư vấn chi tiết và báo giá bu lông cường độ cao 8.8, các loại bu lông hóa chất, bạn vui lòng liên hệ với Nam An Fastener theo thông tin sau nhé:
CÔNG TY TNHH VẬT TƯ CÔNG NGHIỆP NAM AN
Tổng kho/ VPGD: Số 68, Khu đất dịch vụ Vân Canh, KĐT mới Vân Canh, Hoài Đức, Hà Nội, Việt Nam.
Nhà máy: Thôn Bằng Lũng, Xã Tiên Phong, Huyện Ba Vì, TP Hà Nội, Việt Nam.
Hotline/Zalo: 0941 636 369 – 0983 344 163 – 0983 506 389 – 0969 480 258
Email: Bulongocvitnaman@gmail.com
Kênh Youtube: https://www.youtube.com/@thegioibulongocvit-naman
Có 2 loại thân ren bu lông:
Kích thước:
Khả năng chịu lực: Bu lông cấp bền 8.8 có khả khả năng chịu tải tiêu chuẩn như sau.
Vật liệu: Thép carbon C45 hoặc tương đương
Xử lý bề mặt:
Đóng gói: Sản phẩm được đóng gói theo tiêu chuẩn với đầy đủ ký mã hiệu
admin –
hàng chất lượng cao, đầy đủ chứng nhận chất lượng, CO, CQ, thương hiệu KPF