Bu lông 12.9

(1 đánh giá của khách hàng)
Liên hệ

Thông tin sản phẩm:

– Hình dạng/ Shape: Đầu mũ dạng lục giác, thân ren lửng (DIN 931), thân ren suốt (DIN 933)

– Kích thước (M) / Diameter: M5 ~ M160

– Chiều dài (L)/ Length: 10~11.000 mm

– Tiêu chuẩn cấp bền/ ISO Grade: 12.9

– Vật liệu/ Material: Carbon steel (thép carbon)

– Xử lý bề mặt: Hàng mộc (Sơn đen), mạ điện phân trắng, mạ điện phân cầu vồng, Mạ kẽm điện phân Cr+3, Cr+6, Mạ kẽm nhúng nóng, Mạ 72h…

  • Tư vấn 24/24

    Hotline: 0941 636 369

  • GIAO HÀNG TOÀN QUỐC

    Vận chuyển 63 tỉnh thành

  • HỖ TRỢ THI CÔNG

    Chất lượng thi công cao

  • BẢO HÀNH TẬN NƠI

    Nhanh chóng và đảm bảo

Bu lông 12.9 là gì?

Bu lông 12.9 là loại bu lông cường độ cao được làm từ thép hợp kim hoặc thép tôi hợp kim, có độ bền kéo tối thiểu 1200 Mpa, độ bền môi kéo tối thiểu 1080 Mpa và độ chảy 1100 Mpa theo tiêu chuẩn ISO.

bulong-12.9

Nam An cung cấp bulong 12.9 chuẩn cấp bền

Đặc điểm:

  • Độ cứng cao: Chịu được lực kéo, cắt lớn, hoạt động ổn định trong môi trường khắc nghiệt.
  • Chống phá hủy mạnh mẽ: Phù hợp cho các ứng dụng đòi hỏi độ an toàn cao.
  • Độ bền cao: Chịu được tải trọng lớn, ít bị mài mòn theo thời gian.

Thông số kỹ thuật bulong 12.9

  •  Hình dạng/ Shape: Đầu mũ dạng lục giác, thân ren lửng (DIN 931), thân ren suốt (DIN 933)
  • Kích thước (M) / Diameter: M5 ~ M160
  • Chiều dài (L)/ Length: 10~11.000 mm
  • Tiêu chuẩn cấp bền/ ISO Grade: 12.9
  • Vật liệu/ Material: Carbon steel (thép carbon)
  • Xử lý bề mặt: Hàng mộc (Sơn đen), mạ điện phân trắng, mạ điện phân cầu vồng, Mạ kẽm điện phân Cr+3, Cr+6, Mạ kẽm nhúng nóng, độ dầy lớp mạ xử lý theo yêu cầu quý khách hàng..
  • Tiêu chuẩn/ Standard: DIN 931, DIN 933, DIN 960, DIN 961, ISO 4014, ISO 4017, ASTM
  • Lưu ý: Nam An sản xuất bulong 12.9 kích thước theo yêu cầu khách hàng.

tieu-chuan-bu-long-luc-giac

Bảng kích thước bu lông 12.9 tiêu chuẩn

Hình ảnh bu lông 12.9 tại Nam An

Ứng dụng của bulong 12.9

  • Ngành công nghiệp nặng: Sản xuất ô tô, hàng không, năng lượng, cơ khí.
  • Lắp ráp máy móc: Chi tiết máy, động cơ, chân đế máy,…
  • Xây dựng: Kết cấu thép, cầu đường, nhà xưởng,…
  • Nông nghiệp: Máy móc, thiết bị nông nghiệp.
  • Lĩnh vực khác: Nơi cần liên kết chịu tải trọng lớn, đảm bảo độ an toàn cao.

Lưu ý:

  • Chọn bu lông phù hợp với kích thước, vật liệu và ứng dụng cụ thể.
  • Sử dụng dụng cụ siết bu lông phù hợp để đảm bảo lực siết chính xác.
  • Kiểm tra định kỳ bu lông để đảm bảo an toàn trong quá trình sử dụng.

Báo giá bu lông 12.9

Nam An cung cấp bu lông cường độ cao 12.9, bu lông liên kết 12.9 và sản xuất theo yêu cầu, sản phẩm chất lượng cao, chuẩn cấp bền,  đầy đủ chứng nhận chất lượng, xuất xứ, CO, CQ, Test lực.

Mọi thông tin tư vấn và báo giá bu lông 12.9 , quý khách hàng vui lòng liên hệ:

CÔNG TY TNHH VẬT TƯ CÔNG NGHIỆP NAM AN

Tổng kho/ VPGD: Số 68, Khu đất dịch vụ Vân Canh, Hoài Đức, Hà Nội, Việt Nam.

Nhà máy: QL 5, Quý Dương, xã Tân Trường, Huyện Cẩm Giàng, Hải Dương, Việt Nam.

Hotline/Zalo: 0941 636 369 – 0983 344 163 – 0983 506 389 – 0969 480 258

Email: Bulongocvitnaman@gmail.com

Kênh Youtube: https://www.youtube.com/@thegioibulongocvit-naman

 Hình dạng/ Shape: Đầu mũ dạng lục giác, thân ren lửng (DIN 931), thân ren suốt (DIN 933)

– Kích thước (M) / Diameter: M5 ~ M160

– Chiều dài (L)/ Length: 10~11.000 mm

– Tiêu chuẩn cấp bền/ ISO Grade: 12.9

– Vật liệu/ Material: Carbon steel (thép carbon)

– Xử lý bề mặt: Hàng mộc (Sơn đen), mạ điện phân trắng, mạ điện phân cầu vồng, Mạ kẽm điện phân Cr+3, Cr+6, Mạ kẽm nhúng nóng, độ dầy lớp mạ xử lý theo yêu cầu quý khách hàng..

– Tiêu chuẩn/ Standard: DIN 931, DIN 933, DIN 960, DIN 961, ISO 4014, ISO 4017, ASTM

1 đánh giá cho Bu lông 12.9

  1. admin

    Bu lông 12.9 chất lượng cao, giá tốt

Thêm đánh giá

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *