HOTLINE:
0983 344 1630941 636 369
Tên sản phẩm: Bu lông cường độ cao, cấp bền 10.9
Kích thước: Mọi kích thước, nhận sản xuất theo yêu cầu riêng của khách hàng.
Thương hiệu: KPF Hàn Quốc, Nam An Fastener
Đầy đủ chứng nhận chất lượng, CO, CQ, test lực
Bulong cường độ cao 10.9 là một loại bu lông lục giác ngoài và có cấp độ bền là 10.9. Bu lông cường độ cao 10.9 hay còn gọi là bu lông 10.9, bu lông liên kết 10.9 hay bu lông cấp độ bền 10.9
Cấu tạo bu lông 10.9 gồm có hai phần:
Nam An cung cấp bu lông 10.9 chuẩn cấp bền
Kích thước bu lông liên kết 10.9:
Khả năng chịu lực: Bu lông cấp bền 10.9 có khả khả năng chịu tải tiêu chuẩn như sau:
Xử lý bề mặt bulong 10.9:
Đóng gói bu lông 10.9:
Khi mua bu lông, các khách hàng quan tâm nhất đó là tính cấp bền của bu lông. Thông qua tính cấp bền (hay cấp độ bền) của bulong mà khách hàng sẽ biết được lực kéo, lực cắt và lực nén được phép tác dụng lên bulong. Bulong có cấp độ bền càng cao thì sức chịu được tải trọng cũng càng lớn.
Bu lông cường độ cao 10.9 thương hiệu KPF Hàn Quốc được Nam An phân phối toàn miền Bắc từ năm 2016
Hiện nay, bu lông theo hệ ren mét gồm có các cấp độ bền sau: 4.6/ 5.6/ 5.8/ 6.8/ 8.8/ 10.9/ 12.9. Trong đó những bulong thường là những bu lông có cấp bền 4.6/ 5.6/ 5.8/ 6.8, bu lông cường độ cao là bu lông có cấp bền 8.8/ 10.9/ 12.9.
Bu lông cường độ cao 8.8; 10.9 và 12.9 sẽ có độ bền cao hơn, chống mài mòn tốt và cho ứng suất chảy cao hơn, điều này khiến nó hữu ích trong các ứng dụng yêu cầu tải trọng rất lớn và ứng suất phá hủy cao.
Bu lông cường độ cao 10.9 hàng đen là loại bulong được chế tạo từ thép có hàm lượng cacbon trung bình, được quản lý thành phần tạp chất thấp hơn bulong cường độ 8.8 như lưu huỳnh (S), phốt pho (P) làm ảnh hưởng đến chất lượng thành phẩm.
Đối với sản phẩm bulong cường độ cao, các công đoạn kiểm tra bao gồm từ khi nhập liệu về đến quá trình ủ, kéo, dập ra hình dáng kích thước rồi chuyển qua dây chuyền xử lý nhiệt (quá trình quenching, tempering) được quản lý chặt chẽ để tạo ra sản phẩm có độ đồng đều cao.
Bu lông cấp độ bền 10.9 đạt tiêu chuẩn các thông số: lực kéo (Tensile Strength), ứng suất thử (proof load), độ cứng (hadness test), độ thấm, thoát cac bon… và cuối cùng sản phẩm ra thị trường với chất lượng, độ tin cậy cao thể hiện qua cấp bền bulong với các đặc tính như chịu lực cắt, lực nâng lớn.
Bulong cấp độ bền 10.9 gồm có 2 loại là bulong ren suốt và bulong ren lửng.
Bên cạnh đó, bulong 10.9 còn tuân theo các tiêu chuẩn sau: DIN 960, DIN 961 và ASTM.
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam, trong thi công khi tính toán được phép xem bu lông cường độ cao làm việc như con lõi.
Sức kháng trượt danh định của bu lông cường độ cao ở liên kết ma sát được lấy như sau:
Rn = Kh. Ks. Ns. Pt (N)
Trong đó:
Ns: số mặt ma sát tính cho một bulông
Pt: Lực kéo yêu cầu nhỏ nhất của bulông (bảng 2) (N)
Kh: Hệ số kích thước lỗ (bảng 3)
Ks: Hệ số điều kiện bề mặt (bảng 4)
– Bề mặt loại A: Lớp cáu bẩn được làm sạch trong nhà máy, không sơn; bề mặt làm sạch bằng thổi vớicác lớp phủ bọc loại A (sơn phủ loại A)
– Bề mặt loại B: Bề mặt được làm sạch bằng thổi, không sơn và bề mặt được làm sạch bằng thổi có các lớp sơn phủ loại B.
– Bề mặt loại C: Bề mặt mạ kẽm nóng và làm nhám sau khi mạ bằng bàn chải sắt cầm tay (không dùng bàn chải sắt chạy điện)
– Nếu có thí nghiệm hệ số này có thể lấy theo kết quả thí nghiệm
Cách tính lực xiết bu lông cường độ cao 10.9
– d: đường kính của bulong
–s: size bulong ( kích thước ecu vặn vào bulong )
Chúng có mối quan hệ với nhau bằng công thức sau s = 1.5 * d.
(Lưu ý, không dùng cho bulong lục giác chìm đầu bằng)
Trường hợp nhân ra không chẵn ,vd : M5 x 1.5 = 7.5mm, có thể làm tròn lên là 8mm
Trước tiên, cần lưu ý khi đi mua cờ lê lực, phải cung cấp chính xác kích cỡ bulong. Không ít khách hàng nghĩ rằng bulong m24 có nghĩa là kích thước 24mm, dẫn tới nhầm dụng cụ.
Ví dụ : Bulong m16 sẽ đi với ecu size 24mm
Bulong m24 sẽ đi với ecu size 36mm
Với các thông số từ 4.8, 8.8,..đến 12.9 chính là độ cấp bền của bulong
Xác định lực xiết thông qua các thông số trên, ví dụ, lực xiết bulong tiêu chuẩn của bulong m24, đai ốc 36mm, độ cấp bền 8.8 là 691 N.m
Ở Việt Nam, Theo Tiêu chuẩn TCVN 8298 : 2009, sau đây là trích chép thông tin về mô-men xiết bu lông từ các tài liệu tiêu chuẩn đã ban hành nhằm giúp tiện tra cứu lực xiết bu lông áp dụng cho việc thi công lắp dựng các loại cột monopole và công trình chiếu sáng công cộng nói chung.
Phục lục C (tham khảo) Bu lông lắp ghép
Bảng C.1 – Yêu cầu về lực xiết bu lông trong quá trình lắp đặt
(Công trình thủy lợi _ Yêu cầu kỹ thuật trong chế tạo và lắp ráp thiết bị cơ khí, kết cấu thép)
Bu lông cường độ cao 10.9 có khả năng chống mài mòn tốt và cho ứng suất chảy cao hơn, nên nó thích ứng tốt với những công trình yêu cầu tính chịu lực cao như:
Bu lông cường độ cao 10.9 được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng nhà thép tiền chế
Công ty TNHH Nam An (NAF) – Nam An Fastener – Tổng kho bu lông ốc vít lớn nhất khu vực miền Bắc là đơn vị chuyên sản xuất và nhập khẩu các sản phẩm bu lông, ốc vít.
Chúng tôi có đa dạng sản phẩm với hơn 1000 chủng loại bu lông ốc vít, trữ lượng hàng tồn kho lớn. Có thể đáp ứng được hầu hết các nhu cầu về bu lông của khách hàng trong thời gian nhanh nhất.
Xem video giới thiệu bu lông 10.9 của Nam An bạn nhé:
Nam An Fastener là địa chỉ tin cậy bán bu lông ốc vít, đại lý bu lông ốc vít, sản xuất bu lông ốc vít, giá bu lông ốc vít, mua bán bu lông ốc vít, mua bu lông ốc vít, công ty sản xuất bu lông ốc vít, cửa hàng bu lông ốc vít tại Hà Nội.
Để được tư vấn chi tiết và báo giá bu lông cường độ cao 10.9, bu lông cường độ cao 8.8, các loại bu lông ốc vít, bu lông lục giác,bu lông hóa chất, bu lông ốc vít hà nội, bu lông cường độ cao m16, bu lông cường độ cao m10, bạn vui lòng liên hệ với Nam An Fastener theo thông tin sau:
CÔNG TY TNHH VẬT TƯ CÔNG NGHIỆP NAM AN
Tổng kho/ VPGD: Số 68, Khu đất dịch vụ Vân Canh, Hoài Đức, Hà Nội, Việt Nam.
Nhà máy: QL 5, Quý Dương, xã Tân Trường, Huyện Cẩm Giàng, Hải Dương, Việt Nam.
Hotline/Zalo: 0941 636 369 – 0983 344 163 – 0983 506 389
Email: Bulongocvitnaman@gmail.com
Kênh Youtube: https://www.youtube.com/channel/UCVF6aCJCm1IiZABqXE2_KMw
Kích thước bu lông liên kết 10.9:
Khả năng chịu lực: Bu lông cấp bền 10.9 có khả khả năng chịu tải tiêu chuẩn như sau.
Xử lý bề mặt bulong 10.9:
Đóng gói bu lông 10.9: Sản phẩm được đóng gói theo tiêu chuẩn với đầy đủ ký mã hiệu.
Kiện nhỏ, số lượng ít sẽ được đóng gói trong túi nilon chuyên dụng.
Sản phẩm kiện lớn sẽ được đóng gói trong bao tải.
Các kích thước bu lông cường độ cao 10.9 phổ biến gồm có: bu lông lục giác m6, bu lông lục giác m8, bu lông lục giác m10, bu lông lục giác m12, bu lông m20x80, bu lông m16x50, bu lông m20x200, bu lông mạ m6x20, bu lông m18x20, bu lông m10x100, bu lông m42, bu lông m12x40, bu lông 6mm, bu lông m10x50, bu lông m16x80
admin –
bu lông đúng cấp bền 10.9, đủ giấy tờ chứng nhận chất lượng, test lực, cân đủ số lượng