Bu Lông M16

Thông tin sản phẩm:

  • Bu lông: M16x30, M16x40, M16x50, M16x60, M16x70, M16x80, M16x90, M16x100, M16x120, M16x150, M16x180, M16x200
  • Tiêu chuẩn cấp bền: 4.8 / 5.6 / 8.8 / 10.9/ 12.9
  • Xử lý bề mặt: Hàng mộc (Sơn đen) ; Mạ điện phân: Màu trắng xanh, mạ cầu vồng ; Mạ kẽm nhúng nóng
  • Tư vấn 24/24

    Hotline: 0983 344 163

  • GIAO HÀNG TOÀN QUỐC

    Vận chuyển 63 tỉnh thành

  • HỖ TRỢ THI CÔNG

    Chất lượng thi công cao

  • BẢO HÀNH TẬN NƠI

    Nhanh chóng và đảm bảo

Bộ kích thước bu lông M16 tại Nam An

  • M16x30
  • M16x35
  • M16x40
  • M16x45
  • M16x50
  • M16x55
  • M16x60
  • M16x65
  • M16x70
  • M16x75
  • M16x80
  • M16x90
  • M16x100
  • M16x110
  • M16x120
  • M16x130
  • M16x140
  • M16x150
  • M16x160
  • M16x180
  • M16x200
  • M16x220
  • M16x250
  • M16x300

Lưu ý: Nam An sẵn kho số lượng lớn bulong M16x30, M16x40, M16x50, M16x60, M16x70, M16x80, M16x90, M16x100, M16x120, M16x150, M16x180, M16x200.

Thông số kỹ thuật bu lông M16 tại Nam An:

  • Tiêu chuẩn cấp bền:  4.8 / 5.6 / 8.8 / 10.9 / 12.9
  • Hình dạng: Đầu mũ dạng lục giác, thân ren lửng (DIN 931), thân ren suốt (DIN 933)
  • Vật liệu: Thép carbon C45
  • Xử lý bề mặt: Hàng mộc (Sơn đen) ; Mạ điện phân: Màu trắng xanh, mạ cầu vồng ; Mạ kẽm nhúng nóng
  • Tiêu chuẩn sản xuất: DIN 931, DIN 933, DIN 960, DIN 961, ISO 4014, ISO 4017, ASTM.

Hình ảnh bu lông M16 tại Nam An

Chứng nhận chất lượng:

Báo giá bu lông M16

Link mua lẻ Bulong 8.8 M16 trên Shopee: https://shopee.vn/bu-long-8.8-m16-nam-an/

Mọi thông tin tư vấn và báo giá bu lông M16, quý khách hàng vui lòng liên hệ:

CÔNG TY TNHH VẬT TƯ CÔNG NGHIỆP NAM AN

Tổng kho/ VPGD: Số 68, Khu đất dịch vụ Vân Canh, KĐT mới Vân Canh, Hoài Đức, Hà Nội, Việt Nam.

Nhà máy: Thôn Bằng Lũng, Xã Quảng Oai, Huyện Ba Vì, TP Hà Nội, Việt Nam.

Hotline/Zalo: 0941 636 369 – 0983 344 163 – 0983 506 389 – 0376 813 369

Email: Bulongocvitnaman@gmail.com

Kênh Youtube: https://www.youtube.com/@thegioibulongocvit-naman

  • Tiêu chuẩn cấp bền: 4.8 / 5.6 / 8.8 / 10.9 / 12.9
  • Hình dạng: Đầu mũ dạng lục giác, thân ren lửng (DIN 931), thân ren suốt (DIN 933)
  • Vật liệu: Thép carbon C45
  • Xử lý bề mặt: Hàng mộc (Sơn đen) ; Mạ điện phân: Màu trắng xanh, mạ cầu vồng ; Mạ kẽm nhúng nóng
  • Tiêu chuẩn sản xuất: DIN 931, DIN 933, DIN 960, DIN 961, ISO 4014, ISO 4017, ASTM.